Full width home advertisement

Post Page Advertisement [Top]

Cách nói chuyện với Siri và các câu ra lệnh, hỏi Siri bằng tiếng Anh

Đối với những tín đồ của , là một trợ lý ảo thân thuộc được điều khiển qua giọng nói nhằm giúp thực hành các đề nghị của người dùng khi họ đang không rảnh tay để có thể cầm lên và tự thực hành. Hãy theo dõi bài viết để biết cách nói chuyện với Siri và sử dung các câu lệnh, câu hỏi Siri bằng tiếng Anh!

1. Cách bật Siri trên các thiết bị Apple để đặt câu hỏi

- Trên iPhone, iPad

Để bật Siri trên , ta thực hành theo hướng dẫn sau:

Mở Cài đặt Chọn mục Siri & chừng Bật lắng tai "Hey Siri" Nhấn Home để bật Siri .

Bật Siri trên iPhone, iPad

Bật Siri trên iPhone, iPad

- Trên MacBook

Để bật Siri trên , ta thực hành theo hướng dẫn sau:

Nhấn vào biểu tượng Apple góc trái phía trên màn hình Chọn System Preferences...

Mở System Preferences

Mở System Preferences

Nhấn chọn Siri .

Mở cài đặt Siri

Mở cài đặt Siri

Tích vào ô Enable Ask Siri để bật Siri.

Bật Siri

Bật Siri

- Trên Apple Watch

Để bật Siri trên , ta thực hành theo chỉ dẫn trong bài viết sau:

Bật Siri trên Apple Watch

Bật Siri trên Apple Watch

    2. Cách ra lệnh, hỏi Siri trên iPhone, MacBook

    - Hỏi Siri trên iPhone, iPad

    Người dùng có thể ra lệnh hoặc đặt câu hỏi cho Siri bằng giọng nói hoặc nhấn giữ nút Home hoặc nút Sườn (đối với dòng iPhone không có nút Home như ,...)

    Ra lệnh cho Siri bằng nhiều cách khác nhau

    Ra lệnh cho Siri bằng nhiều cách khác nhau

    - Hỏi Siri trên MacBook

    + Nhấn và giữ tượng trưng microphone nếu có sẵn trong hàng các phím chức năng hoặc dùng các phím tắt như được chỉ định trong tùy chọn Siri.

    + Bấm vào Siri trong thanh menu rồi đọc câu lệnh.

    Nhấn vào biểu tượng Siri rồi đọc lệnh

    Nhấn vào biểu tượng Siri rồi đọc lệnh

    + Chạm vào Siri trong (nếu MacBook của bạn có Touch Bar).

    Chạm vào Siri trong Touch Bar

    Chạm vào Siri trong Touch Bar

    + Nói “Hey Siri” (nếu đã được bật trong tùy chọn Siri).

    Nói

    Nói

    - Hỏi Siri trên Apple Watch

    Tham khảo bài viết sau để biết cách ra lệnh và đặt câu hỏi cho Siri trên Apple Watch:

    Ra lệnh cho Siri khi sử dụng Apple Watch

    Ra lệnh cho Siri khi dùng Apple Watch

      - Hỏi Siri trên AirPods đời 1

      Để gọi Siri trên AirPods đời 1, ta chạm tay hai lần vào một trong hai bên tai Airpods, đợi âm báo của Siri và đưa ra đề nghị của bạn.

      Chạm hai lần vào AirPods 1 để gọi Siri

      Chạm hai lần vào AirPods 1 để gọi Siri

      - Hỏi Siri trên AirPods Max, AirPods Pro, AirPods đời 2

      Để gọi Siri trên , , , người dùng chỉ cần nói "Hey Siri" kèm theo đề nghị của mình trong khi đang đeo AirPods là Siri sẽ tự động nhận và thực hành lệnh đó.

      AirPods Pro

      AirPods Pro

      3. Tổng hợp câu nói để ra lệnh, hỏi Siri bằng tiếng Anh

      - Câu lệnh tiếng Anh để quản lý điện thoại

      + Call [tên] - Gọi điện cho [tên]: Đây là một câu lệnh khá phổ quát với những người dùng iPhone, câu lệnh tiếng Anh này giúp người dùng gọi điện thoại ngay tức thì cho người mình cần gọi mà không cần phải mở máy và tầm trong nhật ký cuộc gọi hay danh bạ.

      + Text [tên] - nhắn cho [tên] .

      + FaceTime [name] - FaceTime [tên].

      + Send an email to [tên] - Gửi mail cho [tên].

      + Check my voicemails - rà tin nhắn thoại.

      + Read my messages - Đọc các tin nhắn gửi tới.

      + Open [tên ứng dụng] - Mở [tên ứng dụng].

      + Take a picture - Chụp ảnh trên điện thoại.

      + Take a selfie - Chụp ảnh selfie với camera trước.

      + Turn on/off Wi-Fi - Bật/tắt Wifi trên thiết bị.

      + Lower/increase volume to [phần trăm] - Tăng giảm âm thanh đến mức [phần trăm].

      + Mute my phone - Tắt loa điện thoại.

      Câu lệnh quản lý điện thoại

      Câu lệnh quản lý điện thoại

      - Câu lệnh để tầng, tra thông tin

      + What time is it? - giờ là mấy giờ?

      + What’s today’s date? - hôm nay là ngày bao nhiêu?

      + Tell me about today’s weather - Thời tiết bữa nay thế nào?: Đây là một câu lệnh được dùng rất nhiều. Câu hỏi tiếng Anh về thời tiết giúp người dùng cập nhật nhanh tình hình thời tiết vào mỗi buổi sáng hoặc mỗi khi cần.

      + How is traffic today? - Tình hình giao thông bữa nay thế nào?

      + What is the definition of [từ]? - Hỏi định nghĩa của [từ].

      + Tell me a synonym for [từ]? - Từ đồng nghĩa của [từ] là gì?

      + How do you say [từ] in [tiếng]? - Hỏi [từ] trong tiếng nói khác đọc như nào.

      + How much is [đơn vị tiền tệ] in [đơn vị tiền tệ]? - Quy đổi đơn vị tiền tệ.

      + Is [tên cửa hàng/dịch vụ] open right now? - Hỏi xem cửa hàng dịch vụ nào đó có đang mở cửa hay không.

      + What time is it in [địa điểm]? - Hỏi về thời gian ở một nơi khác múi giờ.

      + Show me [tên món ăn] recipes - Hỏi công thức món ăn.

      + How many calories are in [tên món ăn/đồ uống]? - Hỏi lượng calo trong một món ăn nào đó.

      Câu lệnh tìm kiếm thông tin

      Câu lệnh Tìm kiếm thông tin

      - Câu lệnh để nhắc nhỏm hàng ngày

      + Set a timer for [công việc nào đó] - Đặt lệnh nhắc thực hành công việc nào đó.

      + Wake me up at [thời gian] - Đặt lệnh nhắc thời gian dậy: Một câu lệnh tiếng Anh để Siri cài báo thức giúp đánh thức người dùng Apple vào thời kì mà họ mong muốn.

      + What alarms do I have? - Hỏi lại các báo thức đã đặt.

      + Set an appointment with [tên] at [thời gian] - Đặt lịch hẹn với ai đó tại một thời gian nào đó.

      + Cancel appointment with [tên] at [thời gian] - Hủy lịch hẹn với ai đó tại một thời kì nào đó

      + What appointments do I have today? - Hỏi những lịch hẹn đã đặt trong hôm nay.

      + Remind me to [lời nhắc] at [thời gian] - Đặt lệnh nhắc một cái gì đó vào giờ nào đó.

      Câu lệnh để nhắc nhở hàng ngày

      Câu lệnh để nhắc nhở hàng ngày

      - Câu lệnh điều khiển thiết bị Smart Home

      Nếu bạn là người sở hữu một ngôi nhà sáng ý ( ), bạn có thể dùng những câu lệnh và câu hỏi sau để giao dịch với Siri:

      + Turn the [tên phòng] lights on/off - Bật/tắt đèn sáng dạ trong phòng nào đó.

      + Turn the kettle on/off - Bật/tắt ấm đun.

      + Set the temperature to [nhiệt độ] - Đặt nhiệt độ cho phòng.

      + What is the temperature in [tên phòng]? - Hỏi nhiệt độ trong phòng nào đó. Câu hỏi tiếng Anh về nhiệt độ phòng là một câu hỏi thông dụng. Siri khi nghe được câu hỏi sẽ tức tốc thông báo cho người dùng biết nhiệt độ phòng, mà không cần phải dùng tới nhiệt kế.

      + Is the [tên phòng] door locked? - Hỏi xem cửa của một phòng nào đó trong nhà đã đóng hay chưa.

      + Lock/unlock the [tên phòng] door - Đóng/mở một cửa phòng nào đó.

      Câu lệnh điều khiển thiết bị Smart Home

      Câu lệnh điều khiển thiết bị Smart Home

      - Câu lệnh điều hướng

      + Take me home - Chỉ đường về nhà

      + What's traffic like on the way home? - Tình hình liên lạc trên đường về nhà như thế nào?: Câu hỏi tiếng Anh về tình hình giao thông này cũng được coi là câu hỏi phổ biến bởi chúng ta trước khi đi về nhà đều muốn biết được liệu đường về nhà có đang bị tắc hay đang thông thoáng để liệu mà chọn hướng đi ăn nhập.

      + Find driving directions to [địa điểm] - Tìm hướng dẫn lái xe, đi bộ hoặc công cụ công cộng đến một địa điểm nào đó.

      + Where is [địa điểm]? - Tìm một địa điểm nào đó.

      + Where is the nearest [địa điểm]? - trên dưới vị trí gần nhất.

      + How much does gas cost right now? - Tìm hiểu giá cả thị trường.

      Câu lệnh điều hướng

      Câu lệnh điều hướng

      - Câu lệnh giải trí

      + Did the [đội chơi] win? - Hỏi xem đội nào đó có thắng không.

      + Tell me the scores for the [tên đội bóng] match - Hỏi kết quả trận đấu.

      + What is the synopsis of [bộ phim]? - Hỏi về nội dung tóm lược của một bộ phim.

      + What [tên bộ môn thể thao] games are on today? - thông báo về một môn thể thao hoặc một đội.

      + What are some movies playing near me? - trên dưới vị trí và thời kì chiếu phim.

      + What'a the synopsis of [tên bộ phim]? - Tìm hiểu tóm lược về một bộ phim.

      Câu lệnh giải trí

      Câu lệnh tiêu khiển

      - Câu lệnh điều khiển nhạc

      + Play [tên bài hát] - đề nghị phát một bài nhạc nào đó.

      + Stop this song - đề nghị dừng phát.

      + Skip this song - yêu cầu bỏ qua bài đó.

      + Play more songs like this one - đề nghị phát những bài hát tương tự.

      + Play my playlist - yêu cầu phát danh sách nhạc của tôi.

      + After this, play [tên bài hát] - Sau một lệnh nào đó, đặt lệnh phát một bài hát.

      + Play [tên nghệ sỹ] or [tên bài hát] or [danh sách phát] or [album] - Phát bài hát, nghệ sỹ, danh sách phát hoặc album cụ thể.

      + Like this song - Like bài hát bạn đang nghe.

      + Shuffle my playlist - Trộn danh sách phát.

      + Play the top songs from [năm] - tầm top bài hát trong năm cụ thể.

      + Buy this song - Mua bài hát.

      + What song is this? - cỡ bài hát được phát (phê duyệt ): Đây có lẽ là câu hỏi tiếng Anh về quãng bài hát mà Siri được hỏi nhiều nhất. thỉnh thoảng bạn nghe thấy một bài hát rất bắt tai và hợp gu nhưng lại không biết tên bài hát đó là gì. Nhưng bạn không phải lo vì chỉ cần đọc câu hỏi này với Siri là Siri sẽ cho bạn đáp án ngay tức khắc.

      Câu lệnh điều khiển nhạc

      Câu lệnh điều khiển nhạc

      - Câu lệnh du lịch

      + Take me to [địa điểm] - Chỉ đường tới một nơi nào đó.

      + What’s traffic like on my way to [địa điểm]? - Tình hình liên lạc ở nơi sắp đến.

      + Where is [địa điểm]? - Hỏi địa chỉ một nơi nào đó.

      + Where is the nearest [địa điểm/tên cửa hàng] ? - Hỏi chi nhánh gần nhất của một cửa hàng.

      + What is the weather like in [địa điểm]? - Hỏi về thời tiết ở một nơi nào đó.

      + Check status of [chuyến bay] - thẩm tra trạng thái chuyến bay của bạn.

      + How do I get to [địa điểm] by [phương tiện giao thông]? - Hỏi cách đến một địa điểm bằng một công cụ nào đó: Đây là câu hỏi tiếng Anh về cách đến một địa điểm bằng loại công cụ theo nhu cầu của người dùng. Siri sẽ ngay lập tức tương trợ bạn với những gợi ý về hướng đi và công cụ giao thông.

      + What's a good restaurant near me? - khoảng nhà hàng và đặt bàn.

      + How late is [tên cửa hàng] open? - Tìm giờ mở cửa của cửa hàng.

      + What's the nearest museum? - Tìm hiểu về khu vực bạn đang đứng liệu có loại hình dịch vụ bạn đang cần không.

      Câu lệnh du lịch

      Câu lệnh du lịch

      - Câu lệnh vận dụng bên thứ ba

      + Send [tên người] a [tên ứng dụng] message - Gửi tin nhắn cho ai đó qua tin nhắn áp dụng bên thứ ba.

      + Call [tên người] on [tên ứng dụng] - Gọi điện thoại cho ai đó trên vận dụng bên thứ ba.

      + Play [tên bài hát]/[tên ca sĩ]/[tên album]/[tên playlist] on Spotify - Phát nhạc trên áp dụng nhạc Spotify.

      Câu lệnh ứng dụng bên thứ ba

      Câu lệnh áp dụng bên thứ ba

      - Các câu lệnh khác

      + Flip a coin - Nhờ Siri tung hộ đồng xu lúc cần đưa ra chọn lựa.

      + What is [Tên tài khoản Twitter] saying on Twitter? - Hỏi xem một tài khoản Twitter đang đăng cái gì.

      + Find nearby friends - chừng bạn xung quanh.

      + Show me photos with [Tên] - Lọc ra những bức hình của bạn với ai đó.

      + What can you do? - Hỏi xem Siri có thể làm được gì.

      + Roll a dice or roll two dice - Đổ một hoặc hai xúc xắc.

      + Flip a coin - Lật một đồng xu.

      + What is your favorite color? - Màu sắc yêu thích của bạn là gì?

      + Tell me a joke - Hãy kể cho tôi một câu chuyện cười.

      + Knock knock - Một trò đùa chơi chữ phổ quát.

      + Why did the chicken cross the road? - vì sao con gà lại đi ngang qua đường?

      + What is zero divided by zero? Số không chia cho số không bằng mấy?

      + Learn how to say my name - Học cách nói tên của tôi: Đây là một câu lệnh bằng tiếng Anh về việc dạy Siri đọc tên của bạn. Siri sẽ kê một đôi cách phát âm tên của bạn ra cho bạn chọn xem phát âm nào chuẩn nhất. Và sau đó, mỗi khi Siri phát âm tên bạn sẽ chuẩn xác hơn nhiều.

      Các câu lệnh khác

      Các câu lệnh khác

      4. Cách sửa lỗi khi Siri hiểu nhầm ý của bạn

      Nếu Siri hiểu nhầm ý của bạn, ta sẽ có những cách sau đây để cải thiện vấn đề này:

      + mô tả lại yêu cầu của bạn - Chạm vào biểu trưng Siri trên màn hình, sau đó đọc đề nghị của bạn theo một cách khác.

      + Thay đổi tin nhắn trước khi gửi đi - Nói “Change it” để Siri viết lại tin nhắn.

      Nói

      Nói

      + Đánh vần một phần yêu cầu của bạn - Chạm vào tượng trưng Siri trên màn hình, sau đó lặp lại đề nghị của bạn bằng cách đánh vần bất kỳ từ nào mà Siri không hiểu.

      tỉ dụ - Nói “Call”, sau đó đánh vần tên của người mà bạn muốn gọi.

      + Sửa đề nghị với văn bản - Bạn có thể đọc thấy đề nghị của mình trên màn hình. Nếu thấy yêu cầu bị Siri hiểu sai bạn có thể sửa đề nghị bằng cách chạm vào yêu cầu, sau đó dùng bàn phím ảo để sửa.

      Sửa lỗi khi Siri hiểu nhầm ý của bạn

      Sửa lỗi khi Siri hiểu nhầm ý của bạn

      5. Một số câu hỏi liên quan

      - xoành xoạch bật Siri có tốn pin điện thoại không?

      Trả lời: Việc sử dụng Siri kiên cố là sẽ hao tốn pin, song không nhiều nên người dùng không cần lo lắng.

      - Khi tắt màn hình rồi có thể dùng Siri để ra lệnh không?

      đáp: Khi màn hình đã tắt bạn vẫn có thể ra lệnh và đặt câu hỏi cho Siri bình thường.

      Khi tắt màn hình vẫn có thể ra lệnh cho Siri

      Khi tắt màn hình vẫn có thể ra lệnh cho Siri

      - Siri có tương trợ sử dụng 2 thứ tiếng không? Chẳng hạn như tiếng Anh và tiếng Pháp?

      đáp: Siri chỉ ưu tiên sử dụng một ngôn ngữ đã thiết lập từ trước, chứ không thiết lập đồng thời cùng lúc 2 ngôn ngữ được.

      - Siri có lưu lại lịch sử cuộc trò chuyện không?

      đáp: Siri sẽ giữ lại lịch sử cuộc nói chuyện nhưng dữ liệu này người dùng sẽ chẳng thể thấy được. Mục đích của việc này là để ghi nhớ và phân tích thói quen của người dùng để sau này có thể đưa ra câu đáp tốt nhất cho những đề nghị của bạn.

      Siri lưu lại lịch sử cuộc trò chuyện với mục đích nâng cao chất lượng phục vụ khách hàng

      Siri lưu lại lịch sử cuộc chuyện trò với mục đích nâng cao chất lượng phục vụ khách hàng

      Trên đây là cách chuyện trò với Siri và các câu ra lệnh, hỏi Siri bằng tiếng Anh. Cảm ơn bạn đã theo dõi và hẹn gặp lại ở các bài viết sau.

      Không có nhận xét nào:

      Đăng nhận xét

      Bottom Ad [Post Page]

      | Designed by Colorlib